2014122957042
Link phần trước: [4.19] Báo cáo trận tấn công Nhơn Tịnh (Bình Định) ngày 26/12/1966 của Tiểu đoàn 2 - Trung đoàn 22 Quyết Tâm - Sư đoàn 3 Sao Vàng QK5
Dưới đây là báo cáo của Pháo đội B - Tiểu đoàn 2 pháo binh Mỹ bị Tiểu đoàn 8 và Tiểu đoàn 9/ Trung đoàn 22 Quyết Tâm/ Sư đoàn 3 Sao vàng tấn công vào đêm 26 rạng sáng 27/12/1966
Sơ đồ căn cứ
Thứ Hai, 29 tháng 12, 2014
Thứ Bảy, 20 tháng 12, 2014
[5.23] NHẮN TÌM ĐỒNG ĐỘI K23
Dưới đây là lời nhắn của bác Cựu chiến binh Vũ Đình Luật, có địa chỉ facebook: https://www.facebook.com/vuluatccb?fref=nf
Ai có biết thông tin gì, xin vui lòng liên hệ với bác Vũ Đình Luật
Ai có biết thông tin gì, xin vui lòng liên hệ với bác Vũ Đình Luật
NHẮN TÌM ĐỒNG ĐỘI K23
Bà : Lê Thị Mỹ Hoa sinh năm 1957
Thường trú tại ấp Cầu 2, xã Đồng Tiến, thị xã Đồng Xoài cho biết:
“…Năm 1991, gia đình an táng xây mộ cho mẹ tại (hiện nay là khu nghĩa địa ấp Cầu 2, xã Đồng Tiến) trong lúc làm phát hiện một mộ có bia xi măng đúc ghi
“Lê Minh Trang K23, sinh năm 1941 hy sinh 1974”
Tình trạng ngôi mộ còn nấm nhưng bị xói mòn nhiều, bia bị ngã và phủ lớp đất mỏng. Bà Hoa báo cáo chính quyền địa phương nhưng không được quan tâm.
Sau đó khi gia đình xây mộ cho mẹ, bà Hoa cho xây bao lại mộ và dựng lại bia liệt sỹ. Từ đó đến nay ngày rằm, ngày tết thường xuyên nhang khói thờ cúng như người trong gia đình…..”
Ngày 17/12/2014 Đoàn CCB tình nguyện đã tới hiện trường và khảo sát thấy đúng thực tế như bà Hoa đã cung cấp. Hiện nay mộ liệt sỹ được xây bao nằm cạnh mộ mẹ bà Hoa, có bia và tên còn rõ, đơn vị K23 còn rõ, không có quê quán, Ngày sinh mờ, ngày hy sinh năm 1974. (Kèm theo: ảnh bia mộ.)
Những CCB nào là đồng đội với liệt sỹ Lê Minh Trang hãy lên tiếng, liên lạc với chúng tôi:
Vũ Đình Luật đoàn CCB tình nguyện tỉnh Bình Phước.
ĐT: 0979.428.399 Gmail: vuluatccb@gmail.com
Chủ Nhật, 7 tháng 12, 2014
[3.2.12] Thư của bác Phạm Tiên Khiêm, đơn vị thuộc Sư đoàn 5, gửi về cho cha là Phạm Văn Toán, thôn Ngọc Cục - xã Thúc Khang - huyện Bình Giang - tỉnh Hải Dương, năm 1966
2013081321047049
Bức thư này đề ngày 20/12/1966, bị lính Mỹ thu ngày 24/3/1967 tại Tây Ninh.
Ảnh chụp các bức thư
Bức thư này đề ngày 20/12/1966, bị lính Mỹ thu ngày 24/3/1967 tại Tây Ninh.
Ảnh chụp các bức thư
Chủ Nhật, 16 tháng 11, 2014
[4.26] Danh sách 12 liệt sỹ thuộc Đại đội 18 - Trung đoàn 46 - Đoàn Phước Long/ Sư đoàn 303 hy sinh năm 1971 - 1972
2014111678035
Danh sách 12 liệt sỹ thuộc Đại đội 18 - Trung đoàn 46 - Đoàn Phước Long/ Sư đoàn 303 hy sinh năm 1971 - 1972. Trung đoàn 46 là phiên hiệu sau khi đến miền Nam của Trung đoàn 52 - Sư đoàn 320b.
Danh sách này được Rongxanh dịch từ bản danh sách tiếng Anh, tổng hợp từ các tài liệu thu được của Trung đoàn 46 trên đất Campuchia tháng 4/1972. Không có hình chụp bản danh sách gốc bằng tiếng Việt. Thông tin gồm có: Tên tuổi, quê quán, chức vụ, ngày hy sinh, nơi hy sinh, tên người thân
Danh sách 12 liệt sỹ thuộc Đại đội 18 - Trung đoàn 46 - Đoàn Phước Long/ Sư đoàn 303 hy sinh năm 1971 - 1972. Trung đoàn 46 là phiên hiệu sau khi đến miền Nam của Trung đoàn 52 - Sư đoàn 320b.
Danh sách này được Rongxanh dịch từ bản danh sách tiếng Anh, tổng hợp từ các tài liệu thu được của Trung đoàn 46 trên đất Campuchia tháng 4/1972. Không có hình chụp bản danh sách gốc bằng tiếng Việt. Thông tin gồm có: Tên tuổi, quê quán, chức vụ, ngày hy sinh, nơi hy sinh, tên người thân
STT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Ngày nhập ngũ/ xuất ngũ/ tái ngũ | Đơn vị | Chức vụ | Ngày hy sinh | Báo tin cho nguời thân |
1 | Dương Quang Cận | 1939 | Phú Long - Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây | 9/1965 | Đại đội 18 | Trung đội trưởng | 27/3/1971 tại trạm 107, đường 4K - đèo Phen Nua | Vợ: Kiều Thị Bút - địa chỉ như quê quán |
2 | Nguyễn Văn Mậu | 1950 | Bình Cách - Đông Xa - Đông Quan [Đông Hưng] - Thái Bình | 7/1968 | Đại đội 18 | Chiến sỹ | 27/3/1971 tại trạm 107, đường 4K - đèo Phen Nua | Mẹ: Phạm Thị Ro - địa chỉ như quê quán |
3 | Phạm Đức Tuấn | 1952 | Lam Điền - Đông Dộng - Đông Quan [Đông Hưng] - Thái Bình | 7/1968 | Đại đội 18 | Chiến sỹ | 27/3/1971 tại trạm 107, đường 4K - đèo Phen Nua | Cha: Phạm Thanh Liêm - địa chỉ như quê quán |
4 | Lưu Mạnh Thanh | 1951 | Lịch Động - Đông Cách - Đông Quan [Đông Hưng] - Thái Bình | 7/1968 | Đại đội 18 | Chiến sỹ | 7/7/1971 - Hy sinh do sốt rét | Cha: Lưu Văn Vỹ - địa chỉ như quê quán |
5 | Nguyễn Văn Liêm | 1952 | Thiện Thanh - Thiệu Hóa - Thanh Hóa | 4/1970 | Đại đội 18 | Chiến sỹ | Chết đuối 29/5/1971 | Cha: Nguyễn Hữu Sông |
6 | Đỗ Đắc Hoa | 1950 | Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng / La Sơn - Tích Hương - Đồng Hỷ - Bắc Thái | 26/10/1970 | Đại đội 18 | Trung đội phó | Hy sinh 500m Tây Nam phum Ma Rieu Thot Not ngày 22/10/1971 | Đỗ Đắc Tám - Chàng Thị Mừng |
7 | Đoàn Trọng Sỹ | Yên Tư - Mộc bắc - Duy Tiên - hà Nam | 26/10/1970 | Đại đội 18 | Đại đội trưởng | Hy sinh 11/11/1971 tại Bung Xa Vang - Cầu Dạn (Có thể ở Campuchia) | Đoàn Học Ngao - Phạm Thị Sế - Trần Thị Nở | |
8 | Nguyễn Văn Huyên | 1952 | Thống Nhất - Đông Sương - Đông Quan [Đông hưng] - Thái Binh | 7/1968 | Đại đội 18 | Chiến sỹ | Hy sinh 11/11/1971 tại Bung Xa Vang - Cầu Dạn (Có thể ở Campuchia) | Nguyễn Văn Phái - Đoàn Thị Rịa |
9 | Đỗ Văn Hữu | 1947 | Vĩnh Đồng - Đông Thạnh - Kim Động - hải Hưng | 1/1965 - 11/1966 - 3/1967 | Đại đội 18 | Chính trị viên phó | Mất tích | Đào Văn Tín - Nguyễn Thị Cường |
10 | Phạm Thanh Tụng | 1950 | Phương Xá - Đông Phương - Đông Quan - Thái Bình | 7/1968 | Đại đội 18 | Chiến sỹ | Hy sinh do sốt ác tính | Phạm văn Phụng - Nguyễn Thị Tám |
11 | Đặng Đình Chiểu | 1940 | La Tiến - Nguyên Hòa - Phủ Cừ - Hải Hưng | 2/1961 - 5/1964 - 3/1967 | Đại đội 18 | Trung đội phó | Bị thương, hy sinh trong bệnh xá | Mẹ: Nguyễn Thị Chơi - Vợ: Phạm Thị Kỳ |
12 | Lê Quang Khâm | 1953 | Nam Hưng - Thiệu Giang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa | 4/1970 - 10/1970 | Đại đội 18 | Chiến sỹ | Hy sinh 26/3/1972 | Lê Quang Hàm - Nguyễn Thị Thuận |
Thứ Bảy, 15 tháng 11, 2014
[7.5] Kho xăng Nhà Bè bị bộ đội đặc công Quân Giải phóng miền Nam (Đoàn đặc công rừng Sác) tấn công đêm ngày 2 rạng 3/12/1973
http://qdnd.vn/qdndsite/vi-vn/61/43/chinh-tri/hat-mai-ve-anh-nguoi-chien-si-dac-cong-rung-sac/276946.html
Anh hùng LLVT nhân dân, Đại tá Nguyễn Hồng Thế, một trong tám chiến sĩ tham gia trận đánh kể lại: “Trong lễ xuất quân ra trận, từng đồng chí một thề quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh, tuyên thệ đánh được kho xăng mới về và xác định trận này là trận cuối cùng, phải đánh thắng bằng mọi giá”. Chúng tôi dự kiến 11 tình huống, mỗi tình huống là một phương án tấn công, nhưng tất cả đều có điểm chung nhất là lao lên phía trước, hành động quyết liệt, không có phương án rút lui nửa chừng. Mỗi chiến sĩ xác định, tự để dành cho mình một quả lựu đạn cuối cùng. Trong trường hợp bị địch bao vây, sẽ quyết tử, chấp nhận hy sinh. Đêm 2-12-1973, tám chiến sĩ cảm tử bơi qua sông Nhà Bè tiếp cận mục tiêu. Bằng kỹ thuật điêu luyện, các anh lọt qua các lớp hàng rào và qua mặt lính canh, đặt thuốc nổ ở những bồn xăng. 0 giờ 35 phút, Kho Xăng dầu Nhà Bè phát nổ, lửa bốc lên cháy rực trời. Trận đánh thiêu hủy 250 triệu lít xăng dầu, 12 bồn butaga, một tàu dầu Hà Lan 12 nghìn tấn… Hai đồng chí trong đội cảm tử là Nguyễn Công Bao và Phạm Văn Tiềm bị địch phát hiện, đã chiến đấu dũng cảm đến hơi thở cuối cùng.Hình ảnh kho xăng Nhà bè bị cháy, do phía Mỹ chụp
Thứ Ba, 4 tháng 11, 2014
[3.2.11] Thư của bác Đinh Phú Phong, đơn vị thuộc Sư đoàn 5, gửi về cho bà Đinh Thị Mai, thôn An Cúc - xã Kiến Quốc - huyện Ninh Giang - Hải Dương
2013081321047040
Bức thư này đề ngày 20/12/1966, bị lính Mỹ thu ngày 24/3/1967 tại Tây Ninh.
Ảnh chụp các bức thư
Bức thư này đề ngày 20/12/1966, bị lính Mỹ thu ngày 24/3/1967 tại Tây Ninh.
Ảnh chụp các bức thư
Thứ Sáu, 24 tháng 10, 2014
[4.3.18] Toàn bộ Danh sách 210 liệt sỹ của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
2013090312043
Bản danh sách các liệt sỹ mà phía Mỹ cho rằng thuộc trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân Giải phóng miền Nam.
Bản danh sách liệt kê thông tin gồm: Họ tên – ngày tháng hy sinh – quê quán của 210 liệt sỹ thuộc trung đoàn 165, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967. Thông tin từ danh sách cho thấy hầu hết các liệt sỹ có quê quán ở miền Bắc Việt Nam, và có thể hy sinh tại 1 quân y viện của Quân GP MN.
Bản chụp cho thấy danh sách có 18 trang, do lực lượng biệt kích VNCH thu được gần biên giới Việt Nam - Campuchia tháng 1/1967, phía Đông Bắc Bù Đốp.
Do trang danh sách có đoạn hơi mờ, nên thông tin Rongxanh đánh máy lại có thể chưa được chính xác.
Bản danh sách các liệt sỹ mà phía Mỹ cho rằng thuộc trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân Giải phóng miền Nam.
Bản danh sách liệt kê thông tin gồm: Họ tên – ngày tháng hy sinh – quê quán của 210 liệt sỹ thuộc trung đoàn 165, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967. Thông tin từ danh sách cho thấy hầu hết các liệt sỹ có quê quán ở miền Bắc Việt Nam, và có thể hy sinh tại 1 quân y viện của Quân GP MN.
Bản chụp cho thấy danh sách có 18 trang, do lực lượng biệt kích VNCH thu được gần biên giới Việt Nam - Campuchia tháng 1/1967, phía Đông Bắc Bù Đốp.
[4.3.17] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 200 đến 210) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.16] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 187 đến 199) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.9] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 109 đến 119) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.8] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 97 đến 108) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.7] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 86 đến 96) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.6] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 74 đến 85) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.5] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 63 đến 73) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.4] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 51 đến 62) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.3] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 39 đến 50) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.2] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 26 đến 38) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.1] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 14 đến 25) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.0] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 1 đến 13) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.8] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 97 đến 108) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.7] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 86 đến 96) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.6] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 74 đến 85) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.5] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 63 đến 73) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.4] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 51 đến 62) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.3] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 39 đến 50) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.2] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 26 đến 38) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.1] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 14 đến 25) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.0] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 1 đến 13) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
Do trang danh sách có đoạn hơi mờ, nên thông tin Rongxanh đánh máy lại có thể chưa được chính xác.
1 Tạ văn Bạch 11/05/1966 Ngọc Liệp - Quốc Oai – Hà Tây
2 Cao Quý Nam 11/05/1966 Cổ Phúc – Phong Châu – Tiên HƯng – Thái Bình
3 Lưu Đình? Nhẫn 13/05/1966 Yên Định – Yên Lạc – Thanh Hóa
4 Phạm Văn Nghinh 21/05/1966 Đông Đô – Tiên Hưng – Thái Bình
5 Nguyễn Kim Chung 22/05/1966 Thắng Lợi – Văn Giang – Hưng Yên
6 Phạm Đăng Nô ? 06/06/1966 Thanh Khê – An Tạp – Gia Lương – Hà Bắc
7 Vũ Văn Đang 06/06/1966 Đông Xuân – Đông Quan – Thái Bình
8 Nguyễn Trọng Diễn 06/06/1966 ?? - Thuyết Ngô ? - Quốc Oai – Hà Tây
9 Phí Văn Tặng ? 07/06/1966 Thọ Phú - Hồng Phong – Duyên Hà – Thái Bình
10 ?? Văn Đọ? 08/06/1966 Đông Quang – Đông Quan – Thái Bình
11 Lê Văn Hậu 13/06/1966 Thạch Phan? - Quốc Oai – Hà Tây
12 Lê Văn Bê 23/06/1966 Lạc Nông - Quất Động – Kim Anh – Vĩnh Phúc
13 Nguyễn? Văn Dân 23/06/1966 Tứ Kỳ Thượng - Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương.
14 Đỗ Văn Vân 02/07/1966 Đan Phượng - Hà Tây
15 Nguyễn Hữu Trinh? 07/07/1966 Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Tây?
16 Vũ Văn Phúc 12/07/1966 Thạch Thất - hà Tây
17 Nguyễn Văn Tảo? 12/07/1966 Bình Phú? - Thạch Thất - Hà Tây
18 Nguyễn Văn Tước 12/07/1966 Thọ Phú - Hồng Phong? - Duyên Hà - Thái Bình
19 Đỗ Mạnh Toàn 15/07/1966 ? - Hải Phòng
20 Kiều Văn Dược 13/07/1966 Đa Phúc? - Vĩnh Phúc
21 Đỗ Thế Phúc 14/07/1966 ? - Thạch Thất - Hà Tây
22 Khuất ? Thịnh 11/07/1966 Cổ Đông - Tùng Thiện - Hà Tây
23 Trịnh Sỹ Tiệp? 13/07/1966 ? - ? - Nam Hà
24 Lê Đại Xuân? 13/07/1966 ? - Thạch Thất? - Hà Tây
25 Nguyễn Văn Nhã 16/07/1966 Ngọc Thôn? - Phúc Xuân? - Thạch Thất - Hà Tây
26 Nguyễn Chí Tình C3 - d4 17/07/1966 ? - Kim Anh - Vĩnh Phúc
27 Nguyễn Văn Triệu C3 - d6 17/07/1966 ? - Duyên Hà - Thái Bình
28 Đỗ Văc Mác C3 - d4 18/07/1966 ? - Văn Giang - Hưng Yên
29 Đỗ Hữu Xá 18/07/1966 ? - Quốc Oai - Hà Tây
30 Nguyễn Như Linh (?) 14/07/1966 ? - Quốc Oai - Hà Tây
31 Đặng Văn Lạc C2-d4 19?/7/1966 ? - Tiên Sơn - hà Bắc
32 Nguyễn Văn Diễn 19?/7/1966 ? - Tân Yên - Hà bắc
33 Hoàng Văn Vân 19/07/1966 ? - Triệu Phúc - Thanh Hóa
34 Nguyễn Văn Tắc db4 20/07/1966 ? - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
35 Nguyễn Văn Hạnh 2d4 23/07/1966 ? - ? - Vĩnh Phúc
36 Nguyễn V[ăn?] Hữu? 17 23/07/1966 Thôn Muộn - Thuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây
37 Phạm Thanh Hải 11d6 26/07/1966 Trung Hà - Dân Chủ - Thái Bình
38 Lý Văn Nhị (?) 27/07/1966 Liên Nghĩa? - Văn Giang - Hưng Yên
39 Đỗ Văn Được 02/07/1966 ?? - Quốc Oai - Hà Tây
40 Vũ Văn Hiền (Hoặc Miền) 02/08/1966 Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Dương
41 Nguyễn Văn Hải 04/08/1966 Đông ??/ - Yên Phong - Hà Bắc
42 Vũ Duy Thanh 08/08/1966 ?? - Gia Lương - Hà bắc
43 Trần Đình Thêu ? 28/07/1966 ?? - Yên Phong - hà bắc
44 Nguyễn Văn Tiệp ? 28/07/1966 ?? -Quế Võ - Hà Bắc
45 Nguyễn Văn Hoa 06/08/1966 ? - Quốc Oai - Hà Tây
46 Đặng Văn Nhật E bộ 06/08/1966 ? - Hồng Bàng - Hải Phòng
47 Phạm Đo C? 18 06/08/1966 ? - Đông Quan - Thái Bình
48 Nguyễn Văn Hấu (?) d4 09/08/1966 Vân Hồng - Kim Anh - Vĩnh Phúc [Rongxanh chưa lục ra địa danh này]
49 Vũ Minh Khuê (?) C? 23 12/08/1966 ? - Phù Ninh - Phú Thọ
50 Vũ Duy Khối C? 17 12/08/1966 Dân Chủ - Duyên Hà - Thái Bình
51 Chu Văn Quốc A6 12/08/1966 Đồng Yên - Quốc Oai - Hà Tây
52 Trần Văn Tòan (?) A3d6 14/08/1966 ? - Gia Lương - Hà bắc
53 Đỗ Văn Huy 15?/08/1966 ? - ? - ?
54 Nguyễn Văn Để db4 15?/08/1966 ? - ? - ?
55 Lưu Thế Thọ 15?/08/1966 ? - ? - ?
56 Nguyễn Đạt Chí 15?/08/1966 Thôn Tứ - Hồng Việt - Tiên Hưng [Nay là Đông Hưng]- Thái Bình
57 Nguyễn Minh Phúc 16/08/1966 ? - Thạch Thất - Hà Tây
58 Nguyễn X Đản? 17/08/1966 ? - Văn Giang - Hưng Yên
59 Nguyễn V Bình 17/08/1966 ? - Thạch Thất - Hà Tây
60 Vũ Văn Chanh 21 17/08/1966 Văn Phúc - Văn Giang - Hưng Yên
61 ? ? Minh 11d6 17/08/1966 ? - ? - Hà Tây
62 Nguyễn Văn Tiếp 22 21/08/1966 ? - Tùng Thiện - Hà Tây
63 Lê Văn Sửu 21/08/1966 ? - Thạch Thất - Hà Tây
64 Nguyễn Văn Chính 11d6 22/08/1966 Long Xuyên - Bình Giang - Hải Dương
65 Bùi Văn Hóa 11d6 24/08/1966 Duyên Long? - ? - Yên Đức - Thanh Hóa
66 Lương Văn Tùy 12d6 25/08/1966 Đa ? - Thị xã Hà Bắc
67 Nguyễn Thanh Hải 17 27/08/1966 Phú Cường? - ? - Vĩnh Phúc
68 Nguyễn Văn Phàm? 11d6 28/08/1966 Đa Trung - Quang Minh- Kim Anh - Vĩnh Phúc
69 Nguyễn Văn Yên 7dp 30/08/1966 ?
70 Hoàng Văn Mừng? 7dp 30/08/1966 Khu Tích Sơn? - thị xã Vĩnh Yên
71 Nguyễn Văn Vương? 10dp 03/09/1966 ?
72 Lâm quyết ? Thắng 10dp 03/09/1966? ? - Phúc Thuận - Phổ Yên - Bắc Thái
73 Nguyễn Văn Khôi Ebộ 03/09/1966? Liêm Mạc? Thanh Miện? - Hải Dương
74 Nguyễn Anh? Quân? 03/09/1966 Không ghi quê quán
75 Nguyễn TRọng Tú? 04/09/1966 Không ghi quê quán
76 Lê Huy Hùng? 08/09/1966 Không ghi quê quán
77 Nguyễn Công Dục? 08/09/1966 Không ghi quê quán
78 Nguyễn Văn Bích? 11/09/1966 Không ghi quê quán
79 Nguyễn Văn Hóa 13?/9/66 Không ghi quê quán
80 Nguyễn Tiến Như 16?/9/66 Không ghi quê quán
81 Vi Văn Sự 17/09/1966 Lương Hội? - Thạch Thất - Hà Tây
82 Nguyễn Văn Quát 18/09/1966 Không ghi quê quán
83 Nguyễn Văn Vỵ? 21/09/1966 ? - Kim Anh - Vĩnh Phúc
84 Đỗ Thế Tuyển? 21/09/1966 ? - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
85 Hà Văn Sinh? 21/09/1966 ? - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
86 Nguyễn Đức Thường db4 (d bộ 4?) 21/09/1966 ? - Tiên SƠn - Hà Bắc
87 Nguyễn Hữu Nhuận 13 d6 21/09/1966 ? - Thạch Thất - Hà Tây
88 Lê Hải Yên (Yến?) Ap (A phó?) d4 21/09/1966 ? - Yên Định - Thanh Hóa
89 Nguyễn V Vượng Ap (A Phó?) d6 22/09/1966 ? - ? - Hà Bắc
90 Đỗ Trọng Đạt 3d4 23/09/1966 ? - Kim Anh - Vĩnh Yên
91 Đào Anh Hùng 26/09/1966 ? - Tiên Hưng - Thái Bình
92 Bùi Văn Thẩm 2d4 26/09/1966 ? - Kim Anh - Vĩnh Phúc
93 Phạm Văn Sướng 3d4 27/09/1966 ? - Tiên Hưng - Thái Bình
94 Nguyễn Văn Thấu? Ap (A phó?) d6 27/09/1966 ? - Tứ Kỳ - Hải Dương
95 Nguyễn Đức Yên 1 d4 27/09/1966 ? - Tiên SƠn - Hà Bắc
96 Dương ? Ngoắc 1 d4 28/09/1966 ? - Vĩnh Yên? - Vĩnh Phúc
97 Bùi Văn Chi 17 28/09/1966 ? - Ninh Giang - Hải Dương
98 Nguyễn Văn ĐÍch 11d6 28/09/1966 ? - Tiên Hưng - Thái Bình
99 Nguyễn Văn Thanh 11d6 29/09/1966 ? - Quốc Oai - Hà Tây
100 Nguyễn Văn Hồng 1d4 29/09/1966 ? - Yên Phong - Hà Bắc
101 Nguyễn Văn Sinh 3d4 01/10/1966 ??
102 ?? ?? Huynh 22 02/10/1966 ? - Tùng Thiện - Hà Tây
103 Đỗ Văn Cận 21 02/10/1966 Ngọc Liệt - ? - Hà Tây
104 Đỗ Văn Khiêm 23 02/10/1966 ? - Phù Ninh - Phú Thọ
105 Phạm X Mạc 17 02/10/1966 ? - Kim Động - Hưng Yên
106 Đỗ Văn Xây 19 03/10/1966 ? - Văn Giang - Hưng Yên
107 Nguyễn V Sách 2d4 03/10/1966 ? - Văn Giang - Hưng Yên
108 Nguyễn V Binh 2d4 04/10/1966 ? - Văn Giang - Hưng Yên
109 Nguyễn Văn Tại 04/10/1966 ? - Thạch Thất - Hà Tây
110 Phạm Văn Mùi 05/10/1966 ? - Kim Anh - Vĩnh Phúc
111 Phùng Văn Điểm? 05/10/1966 ? - Sơn Động - Hà Bắc
112 Nguyễn Văn Lục 06/10/1966 ? - Yên Phong - Hà Bắc
113 Nguyễn ? Thi? 13d4 07/10/1966 ? - Tiên Hưng - Thái Bình
114 Kiều Đình Tâm 10d5? 08/10/1966 ? - Thạch Thất - Hà Tây
115 Lê Văn Thiềng 08/10/1966 ? - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
116 Nguyễn qg Thao? 08/10/1966 ? - Vũ Tiên - Thái Bình
117 Nguyễn Văn Tùng 08/10/1966 ? - Quế Võ? - Hà Bắc
118 ? ? Lĩnh 08/10/1966 ? - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
119 Lê Văn Thưởng 08/10/1966 Thiệu Hưng - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
120 Kiều Đình? Tám 08/10/1966 Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây
121 Đào Đức Duật 09/10/1966 Yên Đồng - Ý Yên - Nam Hà
122 Đào Văn Ga? 10/10/1966 Tâm Hương? - Ninh Giang - Hải Dương
123 Vũ Văn Nhung 11/10/1966 Đông Quang - Quốc Oai - Hà Tây
124 Bùi Văn Lục 11/10/1966 An Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
125 Tạ Văn Tuyến? 12d6 11/10/1966 ? - Tứ Kỳ - Hải Dương
126 Nguyễn V Đáp 1d4 12/10/1966 Tam Đình? - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
127 Nguyễn V Tuất 12/10/1966 Cổ Đông - Tùng Thiện - Hà Tây
128 Lê Văn Ý 12/10/1966 Thiệu Xương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
129 Nguyễn Hữu? Chúc? 14/10/1966 Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
130 Trần văn Ngôn 2d4 15/10/1966 Hải Đình - Kim Anh - Vĩnh Phúc
131 Phạm Văn Quê 21 16/10/1966 Đồng Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
132 Lê Bá Thiện? d4 16/10/1966 Bình Phú - Thạch Thất - Hà Tây
133 Lê Bá Hải 18 17/10/1966 Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hưng Yên
134 Lưu Bá Vượng 8d5? 18/10/1966 Kim Xá? -?? - Vĩnh Phúc
135 Lê Đình Chiến 8 19/10/1966 Xuân Quan - Văn Giang - Hưng Yên
136 Nguyễn Văn Thụ 11d6 19/10/1966 Thanh Hà -? - Gia Lương - Hà Bắc
137 Đoàn Quốc? Dực? 18 19/10/1966 Việt Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
138 Đoàn Văn Quân 10d5? 20/10/1966 Đại Đồng? - Tứ Kỳ - Hải Dương
139 Nguyễn Văn Nhương? 18 20/10/1966 Mỹ Lương - Gia Lương - Hà Bắc
140 Phạm Tất Kháng 17 20/10/1966 Số nhà 82? - Hùng? Thao - Phú Thọ
141 Đào Văn Miên? 10d5? 21/10/1966 Thọ Vực - Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hưng Yên
142 Nguyễn V Liên 21/10/1966 Nam Sơn - Thạch Thất - Hà Tây
143 Hoàng T? Chuơng? 22/10/1966 Bản Giát? - Phi Hải? - Quảng Nguyên - Cao Bằng [Có thể bây giờ là xã Phi Hải - huyện Quảng Uyên]
144 ?? ?? Vấn? 23/10/1966 ???
145 Nguyễn Hữu Có? 24/10/1966 Nghĩa Hưng - Quốc Oai - Hà Tây
146 Vũ Văn Quỳnh 26/10/1966 Độc Lập - Duyên Hà - Thái Bình
147 Lê Văn Quý 26/10/1966 Yên Bình - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
148 Trần V Chất 28/10/1966 Bạch Đằng - Tiên Hưng - Thái Bình
149 Chu văn Vụ 29/10/1966 Vĩnh Khắc? - Văn Giang - Hưng Yên
150 Nguyễn Đức Quyên 29/10/1966 Hàm Sơn - Yên Phong - Hà Bắc
151 Dương Ngọc Chí 30/10/1966 Tam Thuấn - Phúc Thọ - Hà Tây
152 Ngô Xuân Liên 30/10/1966 Phú Kim - Tiên Hưng - Thái Bình
153 Nguyễn Công Chất 30/10/1966 Hiên Vân??/Liên Văn?? - Tiên Sơn - Hà Bắc
154 Phạm Văn ĐỨc E bộ 04/10/1966 ?? - ?? - ??
155 Nông ?? Sáng? 07/10/1966 ?? - ?? - ??
156 Fạm Nhật Chuơng ?/Phương? 10/10/1966 ?? - ?? - ??
157 Fạm Ngọc Anh 28/09/1966 ?? - ?? - ??
158 Ng Khắc Lư ? 21/10/1966 ?? - ?? - ??
159 Ng? Văn Khảm? 22/10/1966 ?? - ?? - ??
160 Dương Đình Xương? 01/10/1966 ?? - ?? - ??
161 ?? ?? Võ? ?? - ?? - ??
162 Mẫn? Văn Chung 01/11/1966 ?? - ?? - ??
163 Nguyễn Khắc Bân? 01/10/1966 Cẩm Yên - Thạch Thất - Hà Tây
164 Trần Văn Thịnh 03/11/1966 Yên Đồng - Ý Yên - Nam Hà
165 Nguyễn Hữu Độ 04/11/1966 Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa
166 Phạm Văn Khuê 04/11/1966 Trọng Quan - Tiên Hưng - Thái Bình
167 Nguyễn Văn Đông 06/11/1966 Tân Minh - Đa Phúc - Vĩnh Phúc
168 Lưu Văn Lạng 06/11/1966 Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa
169 Nguyễn Hải Chiến 06/11/1966 Trọng Quan - Tiên Hưng - Thái Bình
170 Nguyễn Văn Tiêu 08/11/1966 Phú Kim - Thạch Thất - Hà Tây
171 Nguyễn Văn Chiến 02/11/1966 ??
172 Hoàng Văn Nhiều? 07/11/1966 ??
173 Đặng Văn Chiến 10/11/1966 Đại Thành - Gia Lương - Hà Bắc
174 Cấn Văn Vận 11/11/1966 Liệp Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây
175 Vũ Đình Văn 11/11/1966 Thiệu Hưng - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
176 Nguyễn Văn Phượng 12/11/1966 ? - ? - ?
177 Vũ Văn Chắc 14/11/1966 An ? - Gia Lương - Hà Bắc
178 Đặng Văn Chiến 13/11/1966 Dũng Liệt - Yên Phong - hà Bắc
179 Lê Văn Hồng 11/11/1966 ? ? - Nhân Thắng? - Gia Lương - Hà Bắc
180 Lâm Văn Duyên 12/11/1966 ??
181 Hồ Sỹ Tuất 26/11/1966 ??
182 Đặng Ngọc Tường 17/11/1966 ??
183 Trần Thế? Hồng 20/11/1966 ??
184 Nguyễn Văn Bói 22/11/1966 Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Dương
185 Nguyễn Huy? Chiêm 13/11/1966 Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Dương
186 Nguyễn Hồng Bính 23/11/1966 Tiến Thành - Đồng Quang - Bắc Thái
187 Nguyễn Văn Xinh? 29/11/1966 An Tập - Gia Lương - Hà Bắc
188 Khương Chí Thành 02/12/1966 Vĩnh Khúc - Văn Giang - Hưng Yên
189 Trần Ngọc Sự 06/12/1966 Hướng Đạo - Tam Dương - Vĩnh Phúc
190 Nông Văn Thèn? 28/11/1966 ??
191 Nguyễn Hữu Tiến 08/12/1966 ??
192 Đinh Văn Vĩnh ? ??
193 Đỗ Văn Kiệm 17/12/1966 Bình Phú - Thạch Thất - Hà Tây
194 Nguyễn Văn Ngữ? 17/12/1966 Thành Công - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
195 Trần Hữu Tước 21/12/1966 Phụng Nguyên? - Yên Lại - Vĩnh Phúc
196 Kiều Cao Loan 21/12/1966 Đại Đồng - Thạch Thất - Hà Tây
197 Nguyễn Văn Đề 21/12/1966 Chiến Thắng - Hiệp Hòa - Hà Bắc
198 Mạc Trung Hiếu 21/12/1966 Bắc Hợp - Nguyên Bình - Cao bằng
199 Lê Văn Cường 24/12/1966 Phù Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phúc
200 Lê Văn Môn 26/12/1966 Kim Quan - Thạch Thất - Hà Tây
201 Khuất Đình Thám? 27/12/1966 Tiến Giang - Tùng Thiện - Hà Tây
202 Vũ Văn Tô 27/12/1966 Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây
203 Nguyễn Văn Sinh 28/12/1966 ??
204 Lê Văn Minh 27/12/1966 ??
205 Nguyễn Ngọc Cơ 02/01/1967 ??
206 Nguyễn Văn Việt 02/01/1967 ??
207 Mai Văn Tuấn 02/01/1967 ??
208 Nguyễn Văn Duệ? 08/01/1967 ??
209 Lê Quang Hiện? 07/01/1967 Xóm Nhì - Yên bằng - Ý Yên - Nam Hà
210 (187) Nguyễn Đức Thuận 20/10/1966 ?
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)
Đăng nhận xét