2013100616061010 - Phần 2
Danh sách 59 Liệt sỹ của đơn vị thuộc Đoàn chi viện 724 hy sinh trên đường chi viện vào Nam năm 1966. Danh sách lập 6/1/1967 [Ghi nhầm thành 1966] do đ/c Đỗ Thịnh – Thôn trưởng 2 lập, có ô ghi tên Thủ trưởng Nguyễn Hợp.
59 tử sỹ có 3 chết do địch (Khuê + Đã + Lô), 2 chết đuối (Hội + Thiệu), 54 là chết bệnh
Danh sách này do lính Mỹ thu được tháng 3/1967 tại Tây Ninh
Link phần trước
Bài liên quan:
[4.13.2] Danh sách 59 Liệt sỹ thuộc 1 đơn vị hy sinh năm 1966 trên đường chi viện vào Nam [Rx phán đoán có thể là 1 đơn vị thuộc Đoàn chi viện 724 - Trung đoàn 84A pháo binh]
[4.13.1] Danh sách 59 Liệt sỹ thuộc 1 đơn vị hy sinh năm 1966 trên đường chi viện vào Nam [Rx phán đoán có thể là 1 đơn vị thuộc Đoàn chi viện 724 - Trung đoàn 84A pháo binh]
[4.11.3] Danh sách Liệt sỹ thuộc 1 đơn vị hy sinh năm 1966 trên đường chi viện vào Nam [Có thể là Đoàn chi viện 724 - Trung đoàn 84A pháo binh mang vác]
[4.11.2] Danh sách Liệt sỹ thuộc 1 đơn vị hy sinh năm 1966 trên đường chi viện vào Nam [Có thể là Đoàn chi viện 724 - Trung đoàn 84A pháo binh mang vác]
[4.11.1] Danh sách Liệt sỹ thuộc 1 đơn vị hy sinh năm 1966 trên đường chi viện vào Nam [Có thể là Đoàn chi viện 724 - Trung đoàn 84A pháo binh mang vác]
[4.8.1] 15 Giấy báo tử của cán bộ chiến sỹ thuộc Đoàn chi viện 724 hy sinh trên đường vào Nam chiến đấu năm 1966
[4.8.2] 15 Giấy báo tử của cán bộ chiến sỹ thuộc Đoàn chi viện 724 hy sinh trên đường vào Nam chiến đấu năm 1966
Danh sách 59 Liệt sỹ của đơn vị thuộc Đoàn chi viện 724 hy sinh trên đường chi viện vào Nam năm 1966. Danh sách lập 6/1/1967 [Ghi nhầm thành 1966] do đ/c Đỗ Thịnh – Thôn trưởng 2 lập, có ô ghi tên Thủ trưởng Nguyễn Hợp.
59 tử sỹ có 3 chết do địch (Khuê + Đã + Lô), 2 chết đuối (Hội + Thiệu), 54 là chết bệnh
Danh sách này do lính Mỹ thu được tháng 3/1967 tại Tây Ninh
Link phần trước
STT | Họ và tên | Năm sinh | Nhập ngũ | Cấp bậc | Nguyên quán | Thời gian hy sinh | Nơi chôn cất (Trạm) |
43 | Nguyễn Chí Tước | 1947 | 1/66 | B2 | Sơn Dương - Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây | 02/10/1966 | Phước Long |
44 | Đỗ Hữu Môn | 1944 | 2/65 | B1 | Tiến Xa - Quang Sơn - Gia Lương - Hà bắc | 06/12/1966 | A2 |
45 | Trương Văn Thoại | 1948 | 1/66 | B2 | Khoái Nội - Thắng Lợi - Thường TÍn - Hà Tây | 24/06/1966 | T56 |
46 | Đào Văn Quán | 1948 | 1/66 | B2 | Cam Thượng - Tùng Thiện - Hà Tây | 07/07/1966 | T8 |
47 | Phạm Đình Vũ | 1942 | 9/65 | B1 | Bình Hạ - Tân Tiến - Văn Giang - Hưng Yên | 12/07/1966 | T1 |
48 | Nguyễn Ngọc Nho | 1933 | 1/66 | B2 | An Hạ - An Thượng - Hoài Đức - Hà Tây | 07/07/1966 | T8 |
49 | Đỗ Xuân Đích | 1948 | 1/66 | B2 | Giang Xá - Đào Giang - Hoài Đức - Hà Tây | 30/07/1966 | T9 |
50 | Nguyễn Văn Hợi | 1944 | 4/63 | Trung sỹ | La Phẩm - Tân Hồng - Quảng Oai - Hà Tây | 26/07/1966 | T6 |
51 | Mẫu? Danh Luận | 1935 | 9/65 | B1 | Đào Nguyên - An Thượng - Hoài Đức - Hà Tây | 17/08/1966 | X1 |
52 | Nguyễn Xuân Hoan | 1944 | 5/65 | B1 | Châu Cầu - Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc | 22/08/1966 | X6 |
53 | Nguyễn Đăng Cống | 1946 | 6/65 | B1 | Xóm 8 - Ninh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội | 25/07/1966 | V C07 [Có thể là Viện C07 - Rx chú thích] |
54 | Nguyễn Văn Thành | 1942 | 1/66 | B2 | La Nội - Dương Nội - Hoài Đức - Hà Tây | 20/07/1966 | T6 |
55 | Nguyễn Văn Lộc | 1947 | 1/66 | B2 | Cốc Thôn - Cam Thượng - Tùng Thiện - Hà Tây | 06/11/1966 | V K79 [Có thể là Viện K79] |
56 | Nguyễn Văn Bản | 1947 | 1/66 | B2 | Cam Thượng - Tùng Thiện - Hà Tây | 20/11/1966 | Suối Ông Bẹ?? |
57 | Lê Thiên Triệu | 1948 | 1/66 | B2 | Bình Long - Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây | 28/09/1966 | Suối Ông Bẹ?? |
58 | Nguyễn Thái Mây | 1945 | 5/65 | B1 | Đổng Viên - Phù Đổng - Gia Lâm - Hà Nội | 17/12/1966 | Suối A |
59 | Phạm Ngọc Miễn | 1945 | 1/66 | B2 | Thái Bạt - Tùng Bạt - Bất Bạt - Hà Tây | 04/12/1966 | Làng Phước Tín |
[4.13.2] Danh sách 59 Liệt sỹ thuộc 1 đơn vị hy sinh năm 1966 trên đường chi viện vào Nam [Rx phán đoán có thể là 1 đơn vị thuộc Đoàn chi viện 724 - Trung đoàn 84A pháo binh]
[4.13.1] Danh sách 59 Liệt sỹ thuộc 1 đơn vị hy sinh năm 1966 trên đường chi viện vào Nam [Rx phán đoán có thể là 1 đơn vị thuộc Đoàn chi viện 724 - Trung đoàn 84A pháo binh]
[4.11.3] Danh sách Liệt sỹ thuộc 1 đơn vị hy sinh năm 1966 trên đường chi viện vào Nam [Có thể là Đoàn chi viện 724 - Trung đoàn 84A pháo binh mang vác]
[4.11.2] Danh sách Liệt sỹ thuộc 1 đơn vị hy sinh năm 1966 trên đường chi viện vào Nam [Có thể là Đoàn chi viện 724 - Trung đoàn 84A pháo binh mang vác]
[4.11.1] Danh sách Liệt sỹ thuộc 1 đơn vị hy sinh năm 1966 trên đường chi viện vào Nam [Có thể là Đoàn chi viện 724 - Trung đoàn 84A pháo binh mang vác]
[4.8.1] 15 Giấy báo tử của cán bộ chiến sỹ thuộc Đoàn chi viện 724 hy sinh trên đường vào Nam chiến đấu năm 1966
[4.8.2] 15 Giấy báo tử của cán bộ chiến sỹ thuộc Đoàn chi viện 724 hy sinh trên đường vào Nam chiến đấu năm 1966
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét