Tổng hợp thông tin trên website: Chinhsachquandoi.gov.vn một số liệt sỹ hy sinh 14/9/1969 cho thấy như sau:
- Một tên Liệt sỹ, có đồng thời 2 phiên hiệu đơn vị: LS Nguyễn Minh Bao, đơn vị 6, 2, 3, 9 [C6 - d2 -E3 - F9] và C6 K2 F1 [C6 - d2 - F1], có vẻ khớp với việc E95C sau này là E3 của F9, như ở Lịch sử Sư đoàn 9 đã nói. Trong Lịch sử sư đoàn 9 cũng có thông tin, tháng 6 năm 1968, khi di chuyển về nam Tây Nguyên chiến đấu, các Tiểu đoàn 4-5-6 của E95C đã từng được đổi phiên hiệu thành Tiểu đoàn 1-2-3.
1. Nguyễn Minh Bao
Họ và tên: | Nguyễn Minh Bao |
Nguyên quán: | Phúc Thành, Kinh Môn, Hải Hưng |
Nhập ngũ: | 6/1968 |
Đơn vị khi hi sinh: | , e3/f9 |
Cấp bậc: | B1 - CS |
Ngày hi sinh: | 14/9/1969 |
Trường hợp hi sinh: | V13 - Mất xác |
Thân nhân khác: | Nguyễn Văn Thưởng |
Họ và tên: | Nguyễn Minh Bao |
Nguyên quán: | Phúc Thành, Kinh Môn, Hải Hưng |
Nhập ngũ: | 6/1968 |
Đơn vị khi hi sinh: | 6, 2, 3, f9 |
Cấp bậc: | B1 - CS |
Ngày hi sinh: | 14/9/1969 |
Trường hợp hi sinh: | V13 - Mất xác |
Thân nhân khác: | Nguyễn Văn Thưởng |
Họ và tên: | Nguyễn Minh Bao |
Nguyên quán: | Lao Động, Phúc Thành, Kinh Môn, Hải Hưng |
Trú quán: | Lao Động, Phúc Thành, Kinh Môn, Hải Hưng |
Nhập ngũ: | 4/1968 |
Đi B: | 1/1969 |
Đơn vị khi hi sinh: | C6 K2 F1 |
Cấp bậc: | Binh nhất |
Chức vụ: | Chiến sỹ |
Ngày hi sinh: | 14/9/1969 |
Trường hợp hi sinh: | Chiến đấu |
Nơi an táng ban đầu: | Không lấy được thi hài |
Thân nhân khác: | Nguyễn Văn Trường |
Địa chỉ: | Cùng quê |
- Có Liệt sỹ trong hồ sơ ghi đồng thời cả phiên hiệu đơn vị là F9 lẫn F1 (Mặc dù quê quán có chút khác nhau: Phúc Lâm và Phú Lãm
1. Nguyễn Văn Tầm
Họ và tên: | Nguyễn Văn Tầm |
Nguyên quán: | Phú Lam, Thanh Oai, Hà Tây |
Nhập ngũ: | 5/1965 |
Đơn vị khi hi sinh: | 26, 3, f9 |
Cấp bậc: | H3 - BP |
Ngày hi sinh: | 14/9/1969 |
Trường hợp hi sinh: | V13 - Tây bắc đồn Suối Dây 400m |
Thân nhân khác: | Nguyễn Văn Tất |
Họ và tên: | Nguyễn Văn Tầm |
Nguyên quán: | Phú Lam, Thanh Oai, Hà Tây |
Nhập ngũ: | 5/1965 |
Đơn vị khi hi sinh: | 26, 3, f9 |
Cấp bậc: | H3 - BP |
Ngày hi sinh: | 14/9/1969 |
Trường hợp hi sinh: | V13 - Tây bắc đồn Suối Dây 400m |
Thân nhân khác: | Nguyễn Văn Tất |
Họ và tên: | Nguyễn Văn Tầm |
Nguyên quán: | Phú Lam, Thanh Oai, Hà Tây |
Nhập ngũ: | 5/1965 |
Đơn vị khi hi sinh: | , c26/e3/f9 |
Cấp bậc: | H3 - BP |
Ngày hi sinh: | 14/9/1969 |
Trường hợp hi sinh: | V13 - tây bắc đồn suối dây 400m |
Thân nhân khác: | Nguyễn Văn Tất |
Họ và tên: | Nguyễn Văn Tầm |
Nguyên quán: | Phúc Lâm, Thanh Oai, Hà Tây |
Trú quán: | Phúc Lâm, Thanh Oai, Hà Tây |
Nhập ngũ: | 9/1965 |
Đi B: | 3/1967 |
Đơn vị khi hi sinh: | C6 K2 F1 |
Cấp bậc: | Thượng sỹ |
Chức vụ: | B phó |
Ngày hi sinh: | 14/9/1969 |
Trường hợp hi sinh: | Chiến đấu |
Nơi an táng ban đầu: | Không lấy được thi hài |
Thân nhân khác: | Nguyễn Văn Tất |
Địa chỉ: | Cùng quê |
- Thông tin của 1 số liệt sỹ khác:
1. Trần Quốc Cậy
Họ và tên: | Trần Quốc Cậy |
Nguyên quán: | Thôn 5, Quảng Bị, Chương Mỹ, Hà Tây |
Trú quán: | Thôn 5, Quảng Bị, Chương Mỹ, Hà Tây |
Nhập ngũ: | 7/1968 |
Đơn vị khi hi sinh: | C6 D2 E2 F1 |
Cấp bậc: | Hạ sỹ |
Chức vụ: | Chiến sỹ |
Ngày hi sinh: | 14/9/1969 |
Trường hợp hi sinh: | Chiến đấu |
Nơi hi sinh: | Suối Dây |
Nơi an táng ban đầu: | Không về |
Thân nhân khác: | Trần Duy Tình |
Địa chỉ: | Cùng quê |
1. Nguyễn Văn Chị
Họ và tên: | Nguyễn Văn Chị |
Nguyên quán: | Trực Nam, Nam Hải, Nam Hà |
Trú quán: | Trực Nam, Nam Hải, Nam Hà |
Nhập ngũ: | 7/1967 |
Đơn vị khi hi sinh: | C6 D2 |
Cấp bậc: | Hạ sỹ |
Chức vụ: | Chiến sỹ |
Ngày hi sinh: | 14/9/1969 |
Trường hợp hi sinh: | Chiến đấu ở suối Dây Lọc không về |
Nơi hi sinh: | Suối Dây Lọc |
Thân nhân khác: | Nguyễn Văn Trì |
Địa chỉ: | Cùng quê |
1. Bùi Quang Hiến
Họ và tên: | Bùi Quang Hiến |
Năm sinh: | 1940 |
Nguyên quán: | Văn Tảo, Thường Tín, Hà Tây |
Trú quán: | Văn Tảo, Thường Tín, Hà Tây |
Nhập ngũ: | 2/1968 |
Đơn vị khi hi sinh: | C17 E2 F1 |
Cấp bậc: | Binh nhất |
Chức vụ: | Chiến sỹ |
Ngày hi sinh: | 14/9/1969 |
Trường hợp hi sinh: | Chiến đấu |
Nơi an táng ban đầu: | Cách đồn suối Dây 150m |
Họ tên mẹ: | Nguyễn Văn Nhụn |
1. Lê Văn Khắc
Họ và tên: | Lê Văn Khắc |
Nguyên quán: | Lịch Tân, Vụ Bản, Nam Hà |
Nhập ngũ: | 8/1968 |
Đơn vị khi hi sinh: | 6, 2, 3, f9 |
Cấp bậc: | B1 - AP |
Ngày hi sinh: | 14/9/1969 |
Trường hợp hi sinh: | V13 - Mất xác |
Thân nhân khác: | Lê Văn Vưng |
Họ và tên: | Lê Văn Khắc |
Nguyên quán: | Nghịch Tân, Vụ Bản, Hà Nam Ninh |
Nhập ngũ: | 8/1968 |
Đơn vị khi hi sinh: | , c6/e3/f9 |
Cấp bậc: | B1 - CS |
Ngày hi sinh: | 14/9/1969 |
Trường hợp hi sinh: | V13 - mất thi hài |
Thân nhân khác: | Lê Văn Vưng |
Họ và tên: | Lê Văn Khắc |
Nguyên quán: | Nghịch Tân, Vụ Bản, Hà Nam Ninh |
Nhập ngũ: | 8/1968 |
Đơn vị khi hi sinh: | , e3/f9 |
Cấp bậc: | B1 - AP |
Ngày hi sinh: | 14/9/1969 |
Trường hợp hi sinh: | Lộc Ninh |
Thân nhân khác: | Lê Văn Vưng |
Họ và tên: | Lê Văn Khắc |
Nguyên quán: | Thôn Triều, Nghịch Tâm, Nam Hà |
Trú quán: | Thôn Triều, Nghịch Tâm, Nam Hà |
Nhập ngũ: | 8/1968 |
Đơn vị khi hi sinh: | C6 K2 F1 |
Cấp bậc: | Binh nhất |
Chức vụ: | A phó |
Ngày hi sinh: | 14/9/1969 |
Trường hợp hi sinh: | Chiến đấu |
Nơi an táng ban đầu: | Tây Bắc đồn Lo Via |
Họ tên cha: | Lê Văn Ứng |
Địa chỉ: | Cùng quê |
Nguyễn Văn Lưu
Họ và tên: | Nguyễn Văn Lưu |
Nguyên quán: | Bình Tổ, Thuận Thành, Hà Bắc |
Nhập ngũ: | 12/1967 |
Đơn vị khi hi sinh: | 6, 2, 3, f9 |
Cấp bậc: | H1 - AT |
Ngày hi sinh: | 14/9/1969 |
Trường hợp hi sinh: | V13 - Mất xác |
Thân nhân khác: | Nguyễn Văn Long |
Họ và tên: | Nguyễn Văn Lưu |
Nguyên quán: | Bình Tố, Thuận Thành, Hà Bắc |
Trú quán: | Bình Tố, Thuận Thành, Hà Bắc |
Nhập ngũ: | 1/1967 |
Đi B: | 3/1968 |
Đơn vị khi hi sinh: | F1 C2 K2 |
Cấp bậc: | Hạ sỹ |
Chức vụ: | A phó |
Ngày hi sinh: | 14/9/1969 |
Trường hợp hi sinh: | Chiến đấu |
Nơi an táng ban đầu: | Không lấy được thi hài |
Họ tên cha: | Nguyễn Văn Long |
Địa chỉ: | Cùng quê |
Họ và tên: Trịnh Hữu Trà
Nguyên quán: Đại Tiến, Quảng Hòa, Cao Bằng
Trú quán: , ,
Nhập ngũ: 4/1968
Đơn vị khi hi sinh: , c6/d8/e3/f9
Cấp bậc: H1 - CS
Ngày hi sinh: 14/9/1969
Trường hợp hi sinh: V13 - Mất xác
Thân nhân khác: Phạm Thị Lan
Họ và tên: Trịnh Hữu Trà
Nguyên quán: Đại Tiền, Quảng Hòa, Cao Bằng
Nhập ngũ: 4/1968
Đơn vị khi hi sinh: 6, 2, 3, f9
Cấp bậc: H1 - CS
Ngày hi sinh: 14/9/1969
Trường hợp hi sinh: V13 - Mất xác
Thân nhân khác: Phạm Thị Lan
Họ và tên: Trịnh Hữu Trà
Nguyên quán: Đại Tiền, Quảng Hòa, Cao Bằng
Nhập ngũ: 4/1968
Đơn vị khi hi sinh: , e3/f9
Cấp bậc: B1 - CS
Ngày hi sinh: 14/9/1969
Thân nhân khác: Phạm Thị Lan
Họ và tên: Trịnh Hữu Trà
Nguyên quán: Đại Tiến, Quảng Hà, Cao Bằng
Trú quán: Đại Tiến, Quảng Hà, Cao Bằng
Nhập ngũ: 4/1968
Đi B: 1/1969
Đơn vị khi hi sinh: C6 K2 F1
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ
Ngày hi sinh: 14/9/1969
Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
Nơi an táng ban đầu: không lấy được thi hài
Thân nhân khác: Phạm Thị Lan
Địa chỉ: Cùng quê
18. Nguyễn Văn Xuyên
Họ và tên: Nguyễn Văn Xuyên
Nguyên quán: Đại Phúc, Văn Yên, Yên Bái
Nhập ngũ: 6/1968
Đơn vị khi hi sinh: , c6/d8/e3/f9
Cấp bậc: B1 - CS
Ngày hi sinh: 14/9/1969
Trường hợp hi sinh: V13 - Mất xác
Thân nhân khác: Hoàng Thị Nga
Họ và tên: Nguyễn Văn Xuyên
Nguyên quán: Đại Phúc, Văn Yên, Hoàng Liên Sơn
Nhập ngũ: 6/1968
Đơn vị khi hi sinh: , e3/f9
Cấp bậc: B1 - CS
Ngày hi sinh: 14/9/1969
Thân nhân khác: Hoàng Thị Nga
Họ và tên: Nguyễn Văn Xuyên
Nguyên quán: Đại Phúc, Văn Yên, Yên Bái
Nhập ngũ: 6/1968
Đơn vị khi hi sinh: 6, 2, 3, f9
Cấp bậc: B1 - CS
Ngày hi sinh: 14/9/1969
Trường hợp hi sinh: V13 - Mất xác
Thân nhân khác: Hoàng Thị Nga
Họ và tên: Nguyễn Văn Xuyên
Nguyên quán: Đại Phú, Văn Yên, Yên Bái
Trú quán: Đại Phú, Văn Yên, Yên Bái
Nhập ngũ: 6/1968
Đi B: 2/1969
Đơn vị khi hi sinh: C6 K2 F1
Cấp bậc: Binh nhất
Ngày hi sinh: 14/9/1969
Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
Nơi hi sinh: Lô Voa
Nơi an táng ban đầu: Không lấy được thi hài
Họ tên vợ: Hoàng Thị Nga
Địa chỉ: Cùng quê
Cháu là cháu gái của liệt sỹ Nguyễn văn Xuyên cháu xin gửi 1 chút thông tin của gia đình kính mong nhận được sự giúp đỡ của mọi ngưòi ạ.con trai của liệt sỹ là Nguyễn Đức Chính, đ/c: thôn 7, xã Đại Phác, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái. Sdt: 01687442314 hoặc 0982390114( cháu gái Trang). Cháu xin cảm ơn ạ.
Trả lờiXóa