2013091524060009 – P3
Danh sách 9 Liệt sỹ đơn vị 44 [Đại đội súng cối hay H44] Trung đoàn 18B – Sư đoàn 5/ Nông trường 5 – Quân khu 5, hy sinh ngày 23/6/1966 tại khu vực huyện Tuy Hòa - tỉnh Phú Yên.
Tài liệu này phía Mỹ thu được tháng 9/1966 tại Phú Yên.
Dưới đây, Rongxanh đánh máy danh sách trên từ bản dịch TA (Không có bản chụp danh sách gốc, tiếng Việt).
Danh sách 9 Liệt sỹ đơn vị 44 [Đại đội súng cối hay H44] Trung đoàn 18B – Sư đoàn 5/ Nông trường 5 – Quân khu 5, hy sinh ngày 23/6/1966 tại khu vực huyện Tuy Hòa - tỉnh Phú Yên.
Tài liệu này phía Mỹ thu được tháng 9/1966 tại Phú Yên.
Dưới đây, Rongxanh đánh máy danh sách trên từ bản dịch TA (Không có bản chụp danh sách gốc, tiếng Việt).
- Hoàng Quốc Thuận, đơn vị 44, sinh 6/1943, nhập ngũ 5/1965, đi B 23/12/1965, hy sinh 23/6/1966, quê Quang Trung - Cẩm Xuyên - Cẩm Thăng – hà Tĩnh
- Nguyễn Hữu Kén, sinh 11/1944, nhập ngũ 4/1962, đi B 23/12/1965, hy sinh 23/6/1966, quêThượng Tranh – Thanh Cao – Thanh Oai – Hà Đông
- Vũ Văn Tằng, sinh 5/1945, đi B 23/12/1965, hy sinh 23/6/1966, quê Văng Giang - Đại Nghĩa - Mỹ Đức – Hà Đông
- Hoàng Hữu Tuấn, sinh 7/1941, nhập ngũ 4/1963, đi B 23/12/1965, hy sinh 23/6/1966, quê Mỹ Đôi - Mỹ Thọ - Bình Lục – Hà Nam
- Phạm Huy Thọ, sinh 5/1943, nhập ngũ 5/1964, quê số 74 Cao Dụ - thị xã Phú Thọ, đi B 23/12/1965, hy sinh 23/6/1966
- Hoàng Văn Tâm, sinh 8/1945, nhập ngũ 2/1964, quê Thọ Nông – Thọ Phú - Triệu Sơn – Thanh Hóa, đi B 23/12/1965, hy sinh 23/6/1966
- Nguyễn Xuân Khiêm, sinh 1/1947, nhập ngũ 2/1965, quê Xuân Phú – Hoàng Xuân – Hoàng Hóa – Thanh Hóa, đi B 23/12/1965, hy sinh 23/6/1966
- Nguyễn Đình Đê, sinh 4/1944, nhập ngũ 4/1962, quê Phú Hương – Vân Ninh - Thường Tín – Hà Đông, đi B 23/12/1965, hy sinh 22/6/1966
- Đoàn Công Trị, sinh 1934, nhập ngũ 3/1954, quê Duy Thanh – Duy Xuyên - Quảng Nam, đi B 23/12/1965, hy sinh 23/6/1966
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét